mg hs: Giá xe lăn bánh, thông số xe

mg hs: Giá xe lăn bánh, thông số xe

mg hs: Giá xe lăn bánh, thông số xe

Dưới đây là thông tin về giá xe mg hs lăn bánh đi kèm với thông số kỹ thuật chi tiết, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới.

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, MG HS 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bảnGiá niêm yếtLăn bánh tại HNLăn bánh tại TP.HCMLăn bánh tại Hà TĩnhLăn bánh tại các tỉnh khác
1.5T STD (2WD SPORT)719 triệu VNĐ827.617.000 VNĐ813.237.000 VNĐ801.427.000 VNĐ794.237.000 VNĐ
1.5T LUX (2WD Trophy)829 triệu VNĐ950.817.000 VNĐ934.237.000 VNĐ923.527.000 VNĐ915.237.000 VNĐ
2.0T LUX (AWD Trophy)869 triệu VNĐ995.617.000 VNĐ978.237.000 VNĐ967.927.000 VNĐ959.237.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

SUV hạng C của MG có giá dưới 1 tỷ đồng, động cơ 225 mã lực, đạt chứng nhận an toàn 5 sao Euro NCAP, được hãng bảo hành 5 năm không giới hạn km.

Ra mắt thị trường Việt hồi giữa năm ngoái, MG HS mang đến lựa chọn mới trong phân khúc vốn toàn những cái tên quen thuộc. Điểm gây ấn tượng đầu tiên của mẫu xe này là mức công suất.

Phiên bản HS 2.0T Trophy sử dụng động cơ tăng áp 2.0, công suất 225 mã lực tại tua máy 5.300 vòng/ phút. Mô-men xoắn 360 Nm. Hộp số tự động 6 cấp ly hợp kép và hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian. Xe có khả năng tăng tốc 0-100 km/h trong 7 giây, trước khi đạt tốc độ tối đa 210 km/h. Ngoài ra, xe có 4 chế độ lái tùy chọn gồm: Eco, Normal, Sport và Super Sport.

Hứa hẹn hút khách hàng nhờ điểm mạnh tốc độ, MG HS 2.0T Trophy còn sở hữu loạt tính năng an toàn như phanh ABS, EBD, kiểm soát phanh góc cua CBC, khởi hành ngang dốc HHC, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA, kiểm soát độ bám đường TCS và 6 túi khí trên phiên bản cao nhất. Đại diện hãng cho biết, xe đạt chứng nhận an toàn 5 sao Euro NCAP.

Ở nội thất và tiện nghi, mẫu xe này có hệ thống lọc bụi mịn PM 2.5, tích hợp ở dàn điều hòa hai vùng độc lập. Cửa sổ trời toàn cảnh dài 1.190 mm. Đèn viền nội thất ambient light tùy chỉnh đa sắc màu. Ở vị trí trung tâm là màn hình giải trí cảm ứng 10,1 inch, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto. Bảng đồng hồ trung tâm người lái dạng màn hình điện tử, kích thước 12,3 inch. Các tiện nghi khác trong nội thất có: phanh điện tử với chức năng tự động giữ Auto Hold, sấy ghế, hộc để đồ dưới tựa tay có làm mát, gương chống chói tràn viền, gạt mưa tự động…

Đại diện nhà phân phối tại Việt Nam cho biết, MG đã nghiên cứu kỹ nhu cầu người dùng trước khi kinh doanh tại Việt Nam, định hướng mẫu xe HS mang cá tính thể thao, nhiều tính năng giải trí, an toàn và đề cao tính trải nghiệm.

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      SGE 1.5T, Turbo Tăng áp
    • Dung tích (cc)
      1.490
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      160 / 5,600 (119kW)
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      250 / (1,700-4,400)
    • Hộp số
      Hộp số ly hợp kép thể thao 7 cấp
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước 2WD
    • Loại nhiên liệu
      Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km)
      6,99
    • Số chỗ
      5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      4,574 x 1,876 x 1,664
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      2.720
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      145
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,95
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      463
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      55
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      1.557
    • Lốp, la-zăng
      235 / 50R18
    • Treo trước
      Kiểu MacPherson
    • Treo sau
      Liên kết đa điểm
    • Phanh trước
      Phanh đĩa
    • Phanh sau
      Phanh đĩa
    • Đèn chiếu xa
      Halogen
    • Đèn chiếu gần
      Halogen
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu
      LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu
      Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
      Không
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
      Không
    • Mở cốp rảnh tay
      Không
    • Chất liệu bọc ghế
      Da công nghiệp
    • Ghế lái chỉnh điện
      Chỉnh điện 6 hướng
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Chỉnh tay 4 hướng
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Màn hình digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Bọc da
    • Hàng ghế thứ hai
      Gập 60/40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà
      Chỉnh tay
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
      Một chạm lên / xuống ở tất cả các vị trí, chống kẹt
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm
      Màn hình cảm ứng 10.1″
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa
      6
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Trợ lực vô-lăng
      Trợ lực điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Số túi khí
      4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
      Không
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Hỗ trợ giữ làn
      Không
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
      Không
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Back To Top