Với thiết kế ô tô nhỏ gọn và mang nhiều trang bị an toàn, mẫu xe Vinfast Fadil 2022 có khả năng vận hành tốt mang lại cảm giác tay lái vững chắc và thú vị, đi kém với đó mẫu xe Vinfast Fadil 2022 luôn có chương trình giảm giá và khuyến mãi lớn. Bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới.

Giá xe Vinfast Fadil 2022
- Giá xe Vinfast Fadil Tiêu Chuẩn 2022 – 342.500.000đ
- Giá xe Vinfast Fadil Nâng Cao 2022 – 373.100.000đ
- Giá xe Vinfast Fadil Cao Cấp 2022 – 409.100.000đ
Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Fadil Tiêu Chuẩn | 385 | 380 | 365 | 360 |
Fadil Nâng Cao | 420 | 415 | 400 | 395 |
Fadil Cao Cấp | 455 | 450 | 435 | 430 |
Lưu ý: Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh có thể giảm rất sâu do chính sách Voucher, Giảm giá đại lý, Giảm giá hãng …
>>>>>> Hiện tại Vinfast Fadil sẽ dừng sản xuất vào cuối năm 2022 và thay thế bằng mẫu ô tô điện cỡ nhỏ VF E34
Hình ảnh Vinfast Fadil Tiêu Chuẩn 2022







Hình ảnh Vinfast Fadil Nâng Cao 2022







Tính năng Fadil 2022
- Hệ thống chiếu sáng Halogen & Dải LED ban ngày
- Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 & 6 loa
- Gương chiếu hậu Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương
- Màn hình đa thông tin
- Ghế da tổng hợp
Màu sắc Vinfast Fadil 2022








Thông số Vinfast Fadil 2022
Thông số kỹ thuật Vinfast | Fadil |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2385 |
Khối lượng không tải (kg) | 992 |
Động cơ 1.4L | động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 98/6200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 128/4400 |
Hộp số | Vô cấp, CVT |
Dẫn động | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, dầm xoắn |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
So sánh giá xe Fadil và đối thủ
So sánh giá xe | (VND) |
Brio G | 418.000.000đ |
Brio RS | 448.000.000đ |
Toyota Wigo MT | 352.000.000đ |
Toyota Wigo AT | 384.000.000đ |
Grand I10 1.2 Base CKD | 324.000.000 |
Grand I10 1.2 MT CKD | 356.000.000 |
Grand I10 1.2 AT CKD | 387.000.000 |
MORNING MT | 304.000.000đ |
MORNING AT | 329.000.000đ |
MORNING DELUXE | 349.000.000đ |
MORNING LUXURY | 383.000.000đ |
Giá xe Fadil Base | 336.000.000đ |
Giá xe Fadil Plus | 363.000.000đ |
Giá xe Fadil Full | 395.000.000đ |
Mua xe Vinfast Fadil trả góp cần bao nhiêu?
Mua xe Vinfast Fadil trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe Fadil trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Làm tự do có mua xe Fadil trả góp được không? Mua xe Fadil trả góp cá nhân? Mua xe Fadil trả góp làm taxi? Mua xe Fadil trả góp công ty?… và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.
Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe Fadil trả góp.
Tổng tiền mặt cần có khi vay 80% | Hà Nội, TPHCM | Tỉnh |
Tiền xe 20% | 20% * Giá trị xe | 20% * Giá trị xe |
Thuế trước bạ | 12% | 10% |
Bảo hiểm vật chất 1.35% | 1.35% * Giá trị xe | 1.35% * Giá trị xe |
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm | 1,560,000 | 1,560,000 |
Biển số | 20,000,000 | 1,000,000 |
Mua xe Fadil Tiêu Chuẩn trả góp cần có? | 90,000,000 | 75,000,000 |
Mua xe Fadil Nâng Cao trả góp cần có? | 110,000,000 | 90,000,000 |
Mua xe Fadil Cao Cấp trả góp cần có? | 130,000,000 | 110,000,000 |