Mitsubishi Attrage 2022 là phiên bản facelift của mẫu sedan hạng B vốn đã nhận được sự quan tâm rất lớn từ thị trường Việt Nam. Trong đợt nâng cấp mới đây nhất, mẫu xe cỡ nhỏ này đã được thay đổi một số chi tiết ngoại thất để trông trẻ trung hơn đồng thời xe được trang bị thêm một sốtiện nghi an toàn nhằm tăng sức cạnh tranh với những đối thủ khác trong cùng phân khúc.
Ngoại thất Mitsubishi Attrage 2022
Ngoại thất của Attrage 2022 được nâng cấp mạnh mẽ theo ngôn ngữ Dynamic Shield khiến nó thay đổi hoàn toàn so với lần nâng cấp gần nhất (2015), đẹp và quyến rũ hơn.
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield vốn được Mitsubishi áp dụng trên các dòng xe gần đây như Xpander, Triton và gặt hái được rất nhiều thành công.
Thiết kế đầu xe
Thay đổi lớn nhất của Attrage nằm ở phần đầu mới được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield mới nhất của Mitsubishi. Calang và hốc gió tạo hình chữ X nghịch ngợm cùng viền crom to bản; đèn pha LED đẳng cấp; hốc đèn sương mù gây phấn khích
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED dạng thấu kính không chỉ tăng tính thẩm mỹ đẹp mắt mà còn giúp hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.
Thân xe
Mâm xe thiết kế 8 chấu kép đẹp mắt. Kích thước mâm ở cả bản số sàn 1.2MT và tự động 1.2AT là 185/55 R15. Khoảng sáng gầm xe 170cm lớn nhất phân khúc hạng B, giúp xe vượt ổ voi ổ gà tốt hơn.
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện tích hợp báo rẽ, trong khi đó đối thủ cùng phân khúc là Kia Soluto vẫn sử dụng gương chiếu hậu chỉnh cơ.
Tay nắm cửa cùng màu thân xe thiết kế khá xấu. Chức năng mở cửa thông minh đi kèm smartkey.
Đuôi xe
Thiêt kế cản sau to bản khỏe khoắn hơn. Đèn phản quang 2 mảnh đặt thẳng đứng cùng đèn báo phanh trên đuôi gió giúp lái xe an toàn, nhất là ban đêm.
Đèn hậu sử dụng bóng halogen, có thêm viền màu đen và dãy LED họa tiết chữ L thể thao hơn
Nội thất Mitsubishi Attrage 2022
Khác với sự thay đổi mạnh ở ngoại thất, nội thất Mitsubishi Attrage 2022 chỉ có sự thay đổi nhẹ nhàng. Bổ sung đáng kể là hệ thống thông tin giải trí Smartphone Display Audio (SDA) mới với màn hình cảm ứng 7 inch.
Khoang nội thất của Attrage vẫn giữ nguyên thiết kế cũ, chỉ thay đổi về màu sắc và hoa văn chất liệu bọc ghế.
Ghế ngồi chỉnh cơ, phiên bản 1.2 CVT có ghế bọc da, chỉ khâu màu trắng tương phản. Bản 1.2 MT có ghế bọc nỉ.
Phiên bản cao cấp Attrage 1.2 CVT trang bị chìa khóa thông minh keyless, khởi động bằng nút bấm Start-stop. Hệ thống thông tin giải trí gồm màn hình 7 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto, có thể kết nối 2 điện thoại cùng lúc, hệ thống âm thanh 4 loa. Trong khi biến thể 1.2 MT chỉ trang bị đầu CD và 2 loa.
Tiện nghi cơ bản
Các tiện nghi cơ bản khác như điều hòa tự động; tựa tay cho người lái và hành khách phía sau; hốc để ly, 3 tựa đầu cho hàng ghế sau; cổng sạc USB…
Vận hành xe Mitsubishi Attrage 2022
Mitsubishi Attrage 2022 được trang bị động cơ 1.2L MIVEC, công suất tối đa 78Ps và mô men xoắn tối đa 100Nm. Như vậy là yếu hơn các đối thủ khác như Vios, City, Soluto hay Accent khá nhiều.
Động cơ có lớp cách âm, chống nóng trên nắp capo
Phiên bản tự động trang bị hộp số CVT INVECS-III giúp chuyển số êm ái, đem đến khả năng vận hành dịu mượt. Phiên bản số sàn trang bị hộp số 5AT.
Ngoài ra, trọng lượng của xe nhẹ hơn các mẫu xe khác cùng phân khúc ít nhất 100kg, kết hợp động cơ dung tích nhỏ 1.2L giúp Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc, chỉ 5,6 L/100km cho bản tự động mà thôi.
Phiên bản tự động 1.2CVT được trang bị hệ thống Kiểm soát hành trình – Cruise Control giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn, đặc biệt trên những hành trình dài.
Thông số kỹ thuật và màu xe Mitsubishi Attrage 2022
Mitsubishi Attrage 2022 hiện có 2 phiên bản là Attrage 1.2 MT (số sàn) và Attrage 1.2 CVT (tự động).
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2022 cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | Attrage 1.2 MT | Attrage 1.2 CVT |
Chỗ ngồi | 5c | 5c |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | 4.305 x 1.670 x 1.515 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 |
Bán kính vòng quay (m) | 4,8 | 4,8 |
Tự trọng (kg) | 875 | 905 |
Động cơ | Xăng; 1.2L MIVEC; i4 DOHC | Xăng; 1.5L MIVEC; i4 DOHC |
Dung tích động cơ (cc) | 1193 | 1193 |
Công suất cực đại | 78Ps/ 6000rpm | 78Ps/ 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 100Nm/ 4000rpm | 100Nm/ 4000rpm |
Hộp số | 5MT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 172 | 170 |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5,1 L/100km | 5,4 L/100km |
Lốp xe | 185/55 R15 | 185/55 R15 |
Bình xăng (lít) | 42 | 42 |
Màu ngoại thất: Trắng, Đỏ, Xám