Thông số kỹ thuật xe mg zs, giá xe lăn bánh, ưu đãi và khuyến mãi mới nhất của mẫu xe MG ZS 2022, bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết.
MG ZS 2022 giá bao nhiêu tháng 05/2022? Đặt hàng bao lâu thì có xe?
Từ tháng 7 năm 2020 thì thương hiệu xe MG chính thức chào bán ra thị trường Việt Nam các sản phẩm đặc trưng của mình, trong đó có MG ZS. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc. Tại thị trường Thái Lan, có 3 phiên bản MG ZS với mức giá từ 689.000-799.000 baht (tương đương 517-599 triệu VNĐ).
Tháng này, giá bán xe MG ZS 2022 chính thức tại Việt Nam như sau:
BẢNG GIÁ XE MG ZS THÁNG 05/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
MG ZS Standard+ | 519 | 606 | 595 | 577 |
MG ZS Com+ | 569 | 662 | 651 | 633 |
MG ZS Lux+ | 619 | 718 | 706 | 688 |
Màu xe: Đỏ, Bạc, Đen, Trắng
Khuyến mãi: 01 năm bảo hiểm thân vỏ xe.
Đặt hàng: hiện có xe ngay
Lưu ý: giá xe MG ZS 2022 lăn bánh ở trên đã bao gồm lệ phí trước bạ (10-12%), phí biển, phí đăng kiểm, đường bộ và các chi phí dịch vụ khác. Để có thông tin chi tiết cũng như tư vấn về thủ tục trả góp, xin vui lòng liên hệ với các đại lý MG Việt Nam theo hotline sau:
MG ZS ra mắt tại Việt Nam
MG ZS là dòng xe Crossover cỡ nhỏ, 5 chỗ ngồi (Subcompact Crossover/SUV) của thương hiệu xe hơi MG Motor, Anh Quốc. Hiện tại thương hiệu xe hơi MG đang trực thuộc tập đoàn SAIC Motor của Trung Quốc. Trong gia đình MG thì ZS xếp dưới đàn anh mà MG HS (Crossover hạng C).
MG ZS 2022
MG ZS 2022 chính thức ra mắt tại Việt Nam trong tháng 01/2021, được nhập khẩu từ Thái Lan thay cho từ Trung Quốc trước đó. ZS cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Kona, Ford Ecosport, Honda HRV… Tuy mới ra mắt nhưng MG ZS đã giành giải “Mẫu SUV dưới 1.6L tốt nhất 2019” và “Mẫu SUV cỡ nhỏ tốt nhất” do J.D. Power Thái Lan trao tặng. MG ZS cũng đoạt giải thưởng “Mẫu SUV cỡ trung tốt nhất 2020” tại Philippines.
Ngoại thất
Do ban đầu được phân phối tại thị trường Châu Âu nên ngoại thất chiếc B-SUV 5 chỗ hạng nhỏ toát lên vẻ hiện đại và sang trọng.
Toàn cảnh ngoại thất MG ZS 2022
Thiết kế phần đầu xe
Đầu xe nổi bật với dải đèn LED ban ngày dạng cong như trên các mẫu xe BMW; calang dạng tổ ong giống với người anh em MG HS. Đèn sương mù có viền crom nhấn nhá.
Thân một chiếc ZS màu trắng
Hông xe MG ZS 2022 màu đỏ
Hình ảnh đuôi xe
Calang
Đèn trước
Bộ đèn hậu
Mâm xe 5 chấu
Đuôi gió thể thao và ăng ten vây cá
Nội thất, tiện nghi
Trang bị tiện nghi sẵn có trên MG ZS gồm nhiều chi tiết bọc da, màn hình 8 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, âm thanh 6 loa, đề nổ thông minh, điều hoà tự động, cửa sổ trời toàn cảnh…Nhìn chung là đầy đủ trong tầm giá.
Nội thất Crossover 5 chỗ MG ZS 2022 tại Thái Lan với bản phối màu đen nâu sang trọng.
Vô lăng phiên bản MG ZS Exclusive tại Châu Âu
Phiên bản tại thị trường Anh có nội thất đen khác biệt so với bản tại Thái Lan.
Hình ảnh khoang hành khách
Ghế da màu đen
Cụm đồng hồ chính với đường viền nhô cao
Màn hình trung tâm taplo
Cốp để đồ phía sau
Dung tích khoang hành lý khá rộng với 359 lít và tăng lên 1.166 lít vì hàng ghế sau có thể gập 60:40
Động cơ, vận hành
Về khả năng vận hành, MG ZS tại Việt Nam được sẽ dùng động cơ 1,5L hút khí tự nhiên, công suất 114 mã lực và mô-men xoắn 150Nm, kết hợp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Trong khi đó, ở thị trường Châu Âu, mẫu xe này còn có thêm phiên bản động cơ i3, 1.0T GTI Turbocharged công suất 111Ps đi kèm hộp số tự động 6AT.
Về an toàn, ZS 2022 có cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chống bó cứng phanh, camera lùi và hệ thống 6 túi khí.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật của CUV 5 chỗ MG ZS 2022 cơ bản như sau:
Thông số kỹ thuật | MG ZS Standard | MG ZS Comfort | MG ZS Luxury |
Nguồn gốc | Nhập khẩu Thái Lan | Nhập khẩu Thái Lan | Nhập khẩu Thái Lan |
Số chỗ ngồi | 05 c | 05 c | 05 c |
Tự trọng | 1290 (kg) | 1290 (kg) | 1290 (kg) |
Kích thước DRC | 4323 x1809x 1653 (mm) | 4323 x1809x 1653 (mm) | 4323 x1809x 1653 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2585 (mm) | 2585 (mm) | 2585 (mm) |
Khoảng sáng gầm | 170 (mm) | 170 (mm) | 170 (mm) |
Bán kính vòng quay | 5,6 (m) | 5,6 (m) | 5,6 (m) |
Động cơ | Xăng, 1.5L, i4, 16valve, DOHC | Xăng, 1.5L, i4, 16valve, DOHC | Xăng, 1.5L, i4, 16valve, DOHC |
Dung tích | 1498 (cc) | 1498 (cc) | 1498 (cc) |
Công suất tối đa | 112Hp/ 6000rpm | 112Hp/ 6000rpm | 112Hp/ 6000rpm |
Mô-men xoắn | 150Nm / 4500rpm | 150Nm / 4500rpm | 150Nm / 4500rpm |
Hộp số | CVT (giả lập 8 cấp) | CVT (giả lập 8 cấp) | CVT (giả lập 8 cấp) |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa | 170 (km/h) | 170 (km/h) | 170 (km/h) |
Mức tiêu hao nhiêu liệu | 6,3 (lít/100km) | 7,59 (lít/100km) | 6,53 (lít/100km) |
Bánh xe | 205/60 R16 | 215/50 R16 | 215/50 R17 |
Màu xe: Đỏ, Đen, Trắng, Bạc